Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn1. Hình thức xét tuyển: - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thực hiện công tác xét tuyển năm 2019 theo phương án tuyển sinh chính quy của ĐHQG-HCM.
- Áp dụng nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành Ngôn ngữ (cụ thể là
vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Đức,
Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Italia); môn Ngữ
văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử;
môn Địa lý vào ngành Địa lý học; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học.
- Tuyển thẳng thí sinh tham gia tập huấn trong đội tuyển dự thi
Olympic khu vực và quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi
chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Hội
thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức đã tốt nghiệp THPT được
tuyển thẳng vào học đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn thi
mà thí sinh đạt giải.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh thi đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Chứng chỉ tiếng Anh vào tất cả các ngành; tiếng Pháp vào ngành Ngôn ngữ
Pháp; tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga; tiếng Trung vào ngành Ngôn ngữ
Trung Quốc và Đông phương học; tiếng Đức vào ngành Ngôn ngữ Đức; tiếng
Nhật vào ngành Nhật Bản học; tiếng Hàn vào ngành Hàn Quốc học. Các chứng
chỉ này phải do các Trung tâm khảo thí hoặc đào tạo có thẩm quyền hoặc
được ủy quyền cấp. Tất cả các chứng chỉ ngoại ngữ phải còn thời hạn hai
năm tính từ ngày cấp chứng chỉ.
2. Các ngành xét tuyển:
- Đại học chính quy: 27 ngành.
3. Các chương trình đào tạo:
- Chương trình cử nhân tài năng: tuyển sinh vào ngành Văn học, Ngôn ngữ học và Lịch sử. - Chương trình chất lượng cao với học phí tương ứng: tuyển sinh vào ngành Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học và Quan hệ quốc tế.(**) Tìm hiểu thông tin: tham khảo thêm tại website của trường http://tuyensinh.hcmussh.edu.vn
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
- Tên ngành: Báo chí
- Mã ngành: 7320101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 26.15; C00: 27.5
- Tên ngành: Địa lý học
- Mã ngành: 7310501
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
A01
C00
D01
D15
- Điểm chuẩn 2020: A01, D01, D15: 22.25; C00: 22.75
- Tên ngành: Đông phương học
- Mã ngành: 7310608
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
D01
D04
D14
- Điểm chuẩn 2020: D04, D14: 24.25; D01: 24.65
- Tên ngành: Tâm lý học
- Mã ngành: 7310401
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
B00
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: B00, D01, D14: 25.9; C00: 26.6
- Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
D01
- Điểm chuẩn 2020: 26.17
- Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
- Mã ngành: 7220202
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
D01
D02
- Điểm chuẩn 2020: D01, D02: 20
- Tên ngành: Quan hệ Quốc tế
- Mã ngành: 7310206
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D14: 25.6; D01: 26
- Tên ngành: Triết học
- Mã ngành: 7229001
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
A01
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: A01, D01, D14: 21.25; C00: 21.75
- Tên ngành: Ngôn ngữ học
- Mã ngành: 7229020
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 23.5; C00: 24.3
- Tên ngành: Văn học
- Mã ngành: 7229030
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 24.15; C00: 24.65
- Tên ngành: Xã hội học
- Mã ngành: 7310301
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
A00
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: A00, D01, D14: 24; C00: 25
- Tên ngành: Nhật Bản học
- Mã ngành: 7310613
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
D01
D06
D14
- Điểm chuẩn 2020: D06, D14: 25.2; D01: 25.65
- Tên ngành: Công tác xã hội
- Mã ngành: 7760101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 22; C00: 22.8
- Tên ngành: Đô thị học
- Mã ngành: 7580112
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
A01
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: A01, D01, D14: 22.1; C00: 23.1
- Tên ngành: Giáo dục học
- Mã ngành: 7140101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
B00
C00
C01
D01
- Điểm chuẩn 2020: B00, D01: 21.25; C00, C01: 22.15
- Tên ngành: Lịch sử
- Mã ngành: 7229010
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 21; C00: 22.5
- Tên ngành: Ngôn ngữ Đức
- Mã ngành: 7220205
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
D01
D05
- Điểm chuẩn 2020: D05:22; D01: 23
- Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
- Mã ngành: 7220203
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
D01
D03
- Điểm chuẩn 2020: D03: 22.75; D01: 23.2
- Tên ngành: Tôn giáo học
- Mã ngành: 7229009
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 21; C00: 21.25
- Tên ngành: Nhân học
- Mã ngành: 7310302
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 21.75; C00: 22.25
- Tên ngành: Văn hóa học
- Mã ngành: 7229040
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 24.75; C00: 25.6
- Tên ngành: Hàn Quốc học
- Mã ngành: 7310614
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 25.2
- Tên ngành: Lưu trữ học
- Mã ngành: 7320303
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 22.75; C00: 24.25
- Tên ngành: Ngôn ngữ Italia
- Mã ngành: 7220208
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển:
D01
D03
D05
- Điểm chuẩn 2020: D01, D03, D05: 21.25
- KHOA BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG
- Mã ngành: 7320101
- Tên ngành: Báo chí
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 26.15; C00: 27.5
- Mã ngành: 7229030
- Tên ngành: Văn học
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 24.15; C00: 24.65
- Mã ngành: 7229010
- Tên ngành: Lịch sử
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 21; C00: 22.5
- Mã ngành: 7310302
- Tên ngành: Nhân học
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: C00
D01
D14
- Điểm chuẩn 2020: D01, D14: 21.75; C00: 22.25
- BỘ MÔN LƯU TRỮ HỌC VÀ QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
- BỘ MÔN NGỮ VĂN TÂY BAN NHA